CHÉN THÉP HÀN LÀ GÌ
Chén thép hàn hay chén hàn, nắp bịt thép là một phụ kiện được làm từ thép cacbon và được sản xuất bằng cách ép nóng hoặc rèn. Chén thép hàn kết nối với hệ thống đường ống bằng phương pháp hàn. Nó được sử dụng để hàn bịt cuối đường ống. Chén thép hàn ứng dụng phù hợp với nhiều hệ thống đường ống, thiết bị do có thể làm việc trong các môi trường có nhiệt độ cao, áp suất lớn và sử dụng tốt trong nhiều môi trường lưu chất như nước, khí, hơi, dung dịch hóa chất có chất ăn mòn,…
- Tiêu chuẩn: JIS B2311, ASTM A234, KS B1522…
- Tiêu chuẩn độ dày: SCH20, SCH40, SCH80
- Xuất xứ: Trung Quốc, Việt Nam.
Chén thép hàn được sản xuất rất đa dạng về quy cách và kích thước. Để phù hợp sử dụng với nhiều môi trường chất khác nhau nên chén thép hàn được sản xuất với các chủng loại như chén thép hàn đen (chén hàn đen) và chén thép hàn mạ kẽm (chén hàn mạ kẽm) có khả năng chống chịu ăn mòn, chống oxy hóa, làm việc tốt trong môi trường hóa chất.
ỨNG DỤNG CỦA CHÉN THÉP HÀN
Chén thép hàn là phụ kiện được ứng dụng vô cùng phổ biến tại các hệ thống đường ống vận chuyển chất lỏng, khí, hơi nóng… Với kết nối hàn nên rất chắc chắn, chống rò rỉ, có thể làm việc trong các môi trường hóa chất, nơi làm việc áp lực cao, nhiệt độ cao.
- Ứng dụng trong các nhà máy năng lượng, thủy điện, nhiệt điện hay năng lượng mặt trời.
- Lắp đặt, sử dụng trong các nhà máy sản xuất hóa chất, lưu thông dòng lưu chất có tính ăn mòn, oxy hóa cao.
- Ứng dụng trong các ngành công nghiệp xăng dầu, khí đốt, các khu vực khai thác khoáng sản.
- Chén thép hàn còn được sử dụng phổ biến trong các hệ thống cấp thoát nước của các khu đô thị, khu công nghiệp, các công trình xây dựng.
- Ngoài ra chén thép hàn còn được sử dụng phổ biến trong các hệ thống phòng cháy chữa cháy của các khu đô thị, khu công nghiệp, các công trình xây dựng.
BẢNG QUY CÁCH THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHÉN THÉP HÀN
QUY CÁCH CHÉN THÉP HÀN | KÍCH THƯỚC THÔNG SỐ D |
KÍCH THƯỚC THÔNG SỐ H |
KÍCH THƯỚC ĐỘ DÀY T THEO TIÊU CHUẨN |
||||
SCH20 | SCH40 | SCH80 | |||||
INCH | DN | mm | mm | mm | mm | mm | mm |
1/2” | 15 | 21 | 21.3 | 25.9 | 2.6 | 2.77 | 3.73 |
3/4” | 20 | 27 | 26.7 | 31.7 | 2.6 | 2.87 | 3.91 |
1” | 25 | 34 | 33.4 | 38.1 | 3.2 | 3.38 | 4.55 |
1.1/4” | 32 | 42 | 42.2 | 38.1 | 3.2 | 3.56 | 4.85 |
1.1/2” | 40 | 49 | 48.3 | 38.1 | 3.2 | 3.68 | 5.08 |
2” | 50 | 60 | 60.3 | 38.1 | 3.2 | 3.91 | 5.54 |
2.1/2” | 65 | 76 | 76 | 38.1 | 3.6 | 5.16 | 7.01 |
3” | 80 | 90 | 88.9 | 50.8 | 4.0 | 5.49 | 7.62 |
4” | 100 | 114 | 114.3 | 63.5 | 4.0 | 6.02 | 8.56 |
5” | 125 | 141 | 141.3 | 76.2 | 5.0 | 6.55 | 9.53 |
6” | 150 | 168 | 168.3 | 88.9 | 5.0 | 7.11 | 10.97 |
8” | 200 | 219 | 219.1 | 101.6 | 6.35 | 8.18 | 12.7 |
10” | 250 | 273 | 273 | 127 | 6.35 | 9.27 | 15.09 |
12” | 300 | 325 | 323.8 | 152.4 | 6.35 | 10.31 | 17.48 |
14” | 350 | 355 | 355.6 | 166.1 | 7.92 | 11.13 | 19.05 |
16” | 400 | 406 | 406.4 | 177.8 | 7.92 | 12.7 | 21.44 |
18” | 450 | 457 | 457 | 203.2 | 7.92 | 14.27 | 23.83 |
20” | 500 | 508 | 508 | 228.6 | 9.53 | 15.09 | 26.19 |
24” | 600 | 610 | 610 | 266.7 | 9.53 | 17.48 | 30.96 |
Hotline: 0989080114
Email: huyhoang214@gmail.com
Hãy là người đầu tiên nhận xét “Chén thép hàn”